Peugeot Traveller được phân phối dưới dạng xe lắp ráp trong nước. Cùng với hai “người anh em” 3008 và 5008. Peugeot Traveller chính là mẫu xe du lịch chuyên dụng cao cấp đầu tiên. Góp phần tạo ra một danh mục sản phẩm đa dạng cho thương hiệu Peugeot.
Giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ 2022 giá bao nhiêu?
Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại bảng Giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ 2022 mới nhất dưới đây:
Giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Traveller Premium (4 + 2 chỗ) | 2.089 |
Traveller Luxury (7 chỗ) | 1.499 |
Giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ 2022 có khuyến mại gì trong tháng?
Ưu đãi Peugeot Traveller | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Traveller Premium (4 + 2 chỗ) | 2.089 | – |
Traveller Luxury (7 chỗ) | 1.499 |
Các đại lý bán xe Peugeot Traveller Cần Thơ 2022 thường áp dụng chính sách ưu đãi, khuyến mại riêng, phụ thuộc vào tình hình kinh doanh cụ thể của từng nơi. Để tiết kiệm thời gian khảo sát giá và dễ dàng tìm được nơi có chính sách bán hàng phù hợp với nhu cầu của mình.
Thông tin xe Peugeot Traveller 2022 Cần Thơ
Peugeot Traveller 2022 khiến người đối diện choáng ngợp bởi khoang nội thất rộng rãi, tích hợp nhiều trang bị cao cấp, sang trọng, đúng gu của những khách hàng là giàu có, muốn tận hưởng sự tiện nghi khi ngồi trên xe. Xe cung cấp đến khách hàng 4 tùy chọn màu sắc gồm đen, trắng, nâu và xám.
Ngoại thất xe Peugeot Traveller 2022
Peugeot Traveller phần đầu xe có kích thước dài x rộng x cao tương ứng 5.315 x 1.935 x 1.915 mm đối với bản Luxury và 5.315 x 1.935 x 2.030 mm (cộng thêm phần mui gắn thêm, chiều cao nguyên bản là 1915mm) đối với bản Traveller Premium. Chiều dài cơ sở của xe đạt 3.275 mm, tạo lợi thế về không gian nội thất và đem lại cảm giác thoải mái cho tất cả các vị trí ngồi.
Về thiết kế ngoại thất, Peugeot Traveller phần thân xe sở hữu một ngoại hình sang trọng, các đường nét thể hiện tinh tế, tôn lên chất riêng của dòng xe đến từ châu Âu. Các chi tiết cần được nhắc đến khi khám phá ngoại thất xe Peugeot Traveller 2022 gồm: Lưới tản nhiệt phủ rộng, đèn pha Bi-xenon và dải LED định vị chiếu sáng ngày mạ crôm, cửa hông 2 bên trượt điện tích hợp cảm biến đá chân, mâm xe 17-inch thể thao là từ hợp kim.
Nội thất xe Peugeot Traveller 2022
Peugeot Traveller nội thất thể hiện sự sang trọng, tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Cả hai phiên bản của Peugeot Traveller cùng sở hữu điều hoà tự động 2 vùng độc lập, hàng ghế 2 và 3 tích hợp cửa gió, khóa cửa trung tâm, khóa trẻ em, cửa trượt tự động, đèn khẩn cấp, sưởi kính chắn gió, cảnh báo áp suất lốp, sưởi kính phía sau..
Hàng ghế thứ 2 và 3 của Peugeot Traveller Luxury có khả năng gập, trượt, xoay 180 độ và tháo rời. Phiên bản này còn được trang bị 2 bàn ăn kiểu gập phía sau tài xế và ghế phụ, 4 ổ điện 12V lắp đặt trong khoang hành khách, ổ cắm 220V và ổ cắm USB có khả năng kết nối các thiết bị di động.
Vô-lăng Peugeot Traveller 2022 hoàn toàn mới được thiết kế 3 chấu vát đáy bọc da. Bên cạnh đó, nó còn được tích hợp nhiều phím bấm điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay, chế độ ga tự động, chọn thông tin hiển thị màn hình sau lái….
Với kích thước vượt trội và rộng rãi hàng đầu phân khúc, cùng với đó là cách lắp đặt, bố trí hai hàng ghế sau dễ dàng tháo rời, giúp Traveller sở hữu thể tích khoang hành lý cực rộng, lên đến 4.554 lít.
Động Cơ Peugeot Traveller
Peugeot Traveller động cơ. Của cả hai phiên bản, điều của sử dụng chung động cơ Diesel HDi I-4 2.0L Turbo tăng áp, cho công suất tối đa 150 mã lực, momen xoắn tối đa đạt 370 Nm, kết hợp với hộp số 6 cấp EAT6 thế hệ mới cùng công nghệ QuickShift.
Bảng thông số kỹ thuật Peugeot Traveller 2022
Dưới đây là bảngthông số kỹ thuật xe Peugeot Traveller tại thị trường Việt Nam. Mời các bạn tham khảo:
Thông số | Peugeot Traveller Luxury |
---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | MPV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Số cửa | 5 |
Kiểu động cơ | Diesel 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích động cơ | 2.0L |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm |
Moment xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | 170 km/h |
Thể tích thùng nhiên liệu | 70L |
Kích thước tổng thể (mm) | 5315 x 1935 x 1915 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3275 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2050 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Ưu – nhược điểm Peugeot Traveller 2022
Ưu điểm
- Thiết kế cá tính, hiện đại
- Không gian nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện ích cao cấp
- Vận hành êm ái, nhiều công nghệ hỗ trợ lái hiện đại
Nhược điểm
- Khoảng sáng gầm thấp dẫn đến khó khăn khi di chuyển trên các cung đường xấu
- Giá bán cao
Những câu hỏi thường gặp về Peugeot Traveller
Giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ 2022 bao nhiêu?
Giá niêm yết của Peugeot Traveller 2022 là 1,499 và 2,089 tỷ đồng lần lượt cho phiên bản Traveller Premium (4 + 2 chỗ) và Traveller Luxury (7 chỗ). Giá lăn bánh của Peugeot Traveller trong năm nay cũng dao động trong khoảng 1.675.158.400 – 2.393.788.400 đồng tùy phiên bản và tỉnh thành.
Xe Peugeot Traveller 2022 có bao nhiêu màu?
Hiện nay, Peugeot Traveller mới được phân phối với bốn màu sắc cơ bản cho khách hàng lựa chọn: trắng, xám, nâu, và đen, kết hợp với nội thất sang trọng, mang lại vẻ đẹp ấn tượng cho chiếc xe.
Tổng kết
Giá xe Peugeot Traveller dù khá cao song bù lại khách hàng sẽ được hưởng hàng loạt tính năng công nghệ cao cấp cũng như trang bị an toàn hàng đầu phân khúc. Đây thực sự là sản phẩm hoàn hảo dành cho những gia đình có nhu cầu về khoang nội thất rộng rãi, thoải mái hoặc những người có lịch làm việc bận rộn thậm chí là cả mục đích đưa đón khách VIP.
Trên đây là những thông tin về giá xe Peugeot Traveller Cần Thơ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn, hiểu rõ hơn về giá xe Peugeot Traveller, qua đó giúp các bạn có được sự lựa chọn tốt nhất khi mua xe ô tô Peugeot Traveller. Xin cảm ơn các bạn.
* Các cụm từ được tìm kiếm trên google:
- giá xe peugeot traveller
- giá peugeot traveller
- peugeot traveller giá
[…] Giá xe Peugeot Traveller từ 1,649 tỷ VNĐ đến 2,249 tỷ VNĐ tùy phiên bản. […]